Cũng như bản LEO bạn có thể vào: Menu Auto > Tự động sau đó tinh chỉnh các tính năng Auto đặc biệt trong phiên bản kèm theo đó là các lệnh chat Auto bên dưới đây. locdo: Bật/tắt lọc đồ (Vào Tự động tích nhặt trang bị đã nhé) up: Cài thời gian up kt: Cài nhân vật điều khiển on off cai: Cài giờ tự động ON OFF on: Bật/tắt tự động ON OFF anv: Làm nhiệm vụ hằng ngày att: Làm nhiệm vụ tà thú uppk: Mở menu cài auto pk cpk: cài cho nick chờ pk (nick cùi) dpk: cài cho nick đánh pk (nick vip) pk: Bật/tắt pk âm kinh nghiệm (nick chính chat). Mặc định là bật. aq: Ẩn quái g: Goto hd: Hướng dẫn hsx: Chỉ hồi sinh xa bux: Chỉ buff xa sn: Lưu nhóm hiện tại cn: Thoát nhóm pt nhóm mới cy: Xem thông tin yên up được clv: Xem thông tin lvl up được die: Tự sát (Trong hành trang cần phải không có khả di lệnh hay lệnh di chuyển nào). sell: Ép lọc đồ addn: Thêm người chơi vào danh sách đánh nhóm tsan: Tàn sát tất cả boss theo nhóm. Nhóm trưởng chat tsn+lvboss: Tàn sát boss theo cấp cả nhóm. Nhóm trưởng chat (tsn49) attn: Để làm nv Tà Thú cho nhóm trưởng, thành viên ko cùng nhiệm vụ vẫn sẽ bay đến đánh cùng buff: Để bật buff xa kts: Tàn sát full map ktsX: Tàn sát với khoảng cách X (kts200) dcvt: Bật/tắt đánh chuyển vị trí avt: Thêm vị trí vào danh sách dvt: Xóa hết vị trí trong danh sách glv: Giữ level, trên 98% sẽ tự đăng xuất ak: Bật/tắt tự đánh, chỉ đánh quái cnhat: Chuyển cách nhặt từ hút vp sang nhặt xa và ngược lại xX: Chọn khoảng cách nhặt xa là X, số <= 0 sẽ nhặt full map (x200) ruong: Mở hành trang vpnhat: Mở xem danh sách vật phẩm nhặt sX: Hack giày tốc độ X (s10) rs: Reset giày về mặc định bang/fz: Đóng băng pbang/wz: Phá đóng băng u: Kinh kông d: Độn thổ l: Dịch trái r: Dịch phải nX: Chỉnh tầm đánh ngang X (n60 cX: Chỉnh tầm đánh cao X (c70) mX: Chỉnh đánh lan X (m2) rsk: Reset tầm và lan tsX: Tàn sát boss với level lvboss số X (ts52) tsa: Tàn sát all e: End auto kX: Chuyển khu X (k3) ltd: Lưu tọa độ khi ở làng hoặc trường nmX: Next map số X (vd ở làng tone nm0 là next đến ichidai, nm1 next đồi kokoro) npcX: Act npc id số X (vd npc0 là katana, npc3 là kikiro, npc4 là tabemono, npc5 là kamakura, npc6 là kenshinto,..) hs: Go to hirosaki hr: Go to haruna oz: Go to Oozaka kj: Go to Kojin sz: Go to Sanzu tn: Go to Tone lc: Go to làng chài ck: Go to chakumi eg: Go to echigo os: Go to oshin mnv: Đến map làm nv chính mnvp: Đến map làm nv hàng ngày add: Thêm item đang chỉ vào ds nhặt del: Xóa item đang chỉ khỏi ds nhặt aitX: Thêm item vs id số X (ait2) ditX: Xóa item vs id số X (dit2) gm+mapID: Bay đến map có id mapID. Danh sách map: Map0: Nhà thi đấu Haruna Map1: Trường Hirosaki Map2: Khu luyện tập Map3: Đồng Hachi Map4: Rừng đào Sakura Map5: Rừng trúc Utra Map6: Thác Kitajima Map7: Rừng Mishima Map8: Sông Watamaro Map9: Nghĩa địa Izuko Map10: Làng Kojin Map11: Miếu Kamo Map12: Miếu Oboko Map13: Rừng gỗ Kouji Map14: Rừng Aokigahara Map15: Vách núi Ito Map16: Thung lũng Taira Map17: Làng Sanzu Map18: Sân đền Orochi Map19: Ngôi đền Orochi Map20: Chân thác Kitajima Map21: Đồi Fumimen Map22: Làng Tone Map23: Vách Ichidai Map24: Đỉnh Ichidai Map25: Đồi Kokoro Map26: Cánh đồng Fuki Map27: Trường Haruna Map28: Ký túc xá Haruna Map29: Hang Aka Map30: Suối Akagi Map31: Bờ biển Oura Map32: Làng chài Map33: Rừng Moshio Map34: Đảo Hebi Map35: Hang Meiro Map36: Đồng Kisei Map37: Núi Hashigoto Map38: Làng Chakumi Map39: Sông băng Yamato Map40: Cánh đồng Hiya Map41: Khu đá đỏ Akai Map42: Khu đá đỏ Aiko Map43: Làng Echigo Map44: Đỉnh Okama Map45: Hang núi Kurai Map46: Hồ Stuki Map47: Hẻm núi Takana Map48: Làng Oshin Map49: Đền Amaterasu Map50: Rừng Kanashii Map51: Rừng Toge Map52: Rừng Kappa Map53: Động Tamatamo Map54: Đền Harumoto Map55: Phong ấn Ounio Map56: Nhà thi đấu Ookaza Map57: Sân sau Miếu Oboko Map58: Sân sau đền Orochi Map59: Mũi Hone Map60: Cửa hang Aka Map61: Cửa biển Kawaguchi Map62: Hang Chi Map63: Hang Ha Map64: Hang Kugyou Map65: Mũi Nuranura Map66: Khe núi Chorochoro Map67: Núi Ontake Map68: Núi Anzen Map69: Vách Ainodake Map70: Thung lũng chết Map71: Rừng già Map72: Trường Ookaza Map73: Nhà thi đấu Hirosaki Map74: Hang Inoshishi Map75: Đấu trường cấp 10 Map76: Đấu trường cấp 20 Map77: Đấu trường cấp 30 Map78: Địa đạo Chikatoya Map79: Đấu trường cấp 40 Map80: Cửa Chờ Map81: Cửa Siêu Tốc Map82: Cửa Né Tránh Map83: Cửa Phản Đòn Map84: Cửa Hỏa Map85: Cửa Phong Map86: Cửa Băng Map87: Cửa Sa Mạc Map88: Cửa Đồi Núi Map89: Cửa Đầm Lầy Map90: Cửa Bùa Chú Map91: Động bàn tơ Map92: Hang dơi Map93: Hang thủ lĩnh Map94: Hang tổ ong Map95: Động bọ ngựa Map96: Hang kỳ đà Map97: Thiên Vương Động Map98: Căn cứ địa Map99: Bạch đài Map100: Hành lang giữa Map101: Hành lang trên Map102: Hành lang dưới Map103: Hắc đài Map104: Cắn cứ địa Map105: Tam hợp sơn động Map106: Long xà động Map107: Hoàng xà động Map108: Xích trùng động Map109: Ngân lang động Map110: Khu báo danh Map111: Lôi đài Map112: Thất thú ải Map113: Khu vực chờ Map114: Thạch không vực Map115: Sinh tử vực Map116: Luân hồi kiếp Map117: Khu báo danh Map118: Báo danh gia tộc Map119: Báo danh gia tộc Map120: Sảnh 1 Map121: Hành lang 1 Map122: Hành lang 2 Map123: Hành lang 3 Map124: Sảnh 2 Map125: Độc phong sơn Map126: Địa trùng sơn Map127: Mộc hỏa vực Map128: Sơn vương trại Map129: Lôi đài Map130: Kẹo chiến Map131: Kẹo trắng Map132: Kẹo đen Map133: Phòng chờ Map134: Núi Doragon Map135: Rừng Majo Map136: Vực Yunikoon Map137: Động Kingu Map138: Làng Fearri Map139: Quỷ Sơn Map140: Sơn Hải Vực Map141: Đoạn Sơn Map142: Đảo Quỷ Map143: Sinh Tử Kiều Map144: Nhân Duyên Lộ Map145: Hoang Trấn Map146: Mài Tâm Lộ Map147: Bát Thụ Hoang Lâm Map148: Cửu Mộc Hoàng Kiều Map149: Lôi đài Map150: Chiến trường Hirosaki Map151: Chiến trường Haruna Map152: Chiến trường Ookaza Map153: Khu vực giao lưu Map154: Phòng chờ Hirosaki Map155: Phòng chờ Haruna Map156: Phòng chờ Ookaza Map157: Tam Nhân Quan 1 Map158: Tam Nhân Quan 2 Map159: Tam Nhân Quan 3